Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị