Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diến, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Diến, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Diến, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Diến, nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Bằng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Diến, nguyên quán Hữu Bằng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Diến, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Diến, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Diến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chu phan - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Diến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai