Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phúc - Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị trấn Gôi - Thị trấn Gôi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Lan (Lanh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị