Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 13/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN LUYẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị