Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kim Chân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh