Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tân Lạc - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Phương Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên