Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại phong mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Việt, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Việt, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh