Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Khánh - Xã Gia Khánh - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Kế, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 11/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị