Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 5/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21 - 5 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị