Nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đỉnh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đỉnh Sở, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội