Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh