Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hân, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An