Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lạp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lạp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Lạp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị