Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bưu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bưu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chánh Bưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chanh Bưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa