Nguyên quán Hưng Phú
Liệt sĩ Đỗ Công Ba, nguyên quán Hưng Phú hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ba, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán NamNghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ba, nguyên quán NamNghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Ba, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Ba, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Ba, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn công ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -