Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Trinh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Trinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Trinh, nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Trinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ TRINH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Trinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị