Nguyên quán Ái Quốc - Hải Hung
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Ái Quốc - Hải Hung hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai