Nguyên quán Ba Đức - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Ba Đức - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam hi sinh 8/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Cương, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị