Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại phong mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Cảnh, nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh ảnh, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bạt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cảnh Bê, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị