Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 3/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoa, nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Hoa, nguyên quán Hà Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hoa, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Hoa, nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hoa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoa, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị