Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Chí Thanh, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Chí Thanh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Công - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khuất Chí Thanh, nguyên quán Chí Công - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 08/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Tân Hương - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 21 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh