Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Chức, nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thành Chức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Ngọc Chức, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 4/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh