Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Trung Cuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thai Doãn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hào, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hồ, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Doãn Lạc, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Sửu, nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 27/3/1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An