Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tất Kim, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tất Ngọc, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 29/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh