Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sửu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Sửu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Sửu, nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 27/3/1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Sửu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh