Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kấn Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đường Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam