Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phủ Đức- Việt Trì - Xã Vân Phú - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Lan, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương