Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lạng Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Năm, nguyên quán Lạng Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Năm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị