Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Sáng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Sáng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Sáng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Sáng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh