Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hữu Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Hữu Thắng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 30 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hành - Yên Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Sơn Hành - Yên Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị