Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phùng Thuật, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị