Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Hữu Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Trinh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Trinh, nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Trinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ TRINH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Trinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trinh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trinh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị