Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh