Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hiển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - TX Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán Khu 2 - TX Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang Hiển, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Hiển, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vinh Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh