Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hải Thịnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thịnh, nguyên quán Trần Phú - Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Quốc Thịnh, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Thịnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thức - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Vĩnh Thức - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng trọng thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -