Nguyên quán Bình minh Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuân, nguyên quán Bình minh Hải Dương, sinh 1965, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thuân, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuân (Thùng), nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuân Diễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuân, nguyên quán Cao nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình minh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuân, nguyên quán Bình minh - Hải Dương, sinh 1965, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuân, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh