Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ơ, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ơ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ơ, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn ơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Ơ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Văn Ơ, nguyên quán Thường Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình ơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định