Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Mỳ, nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỳ, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mỳ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị