Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Tam, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa