Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Noãn, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Noãn, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Noãn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Noãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Noãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum