Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hò Phàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phàn, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Phàn, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phàn, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị