Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phú, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ PH Hữu Phú, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị