Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên hoà - Hoà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Thạng, nguyên quán Yên hoà - Hoà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Thạng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên hoà - Hoà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Thạng, nguyên quán Yên hoà - Hoà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh