Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Thương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Liến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20 - 4 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Ấm, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 21/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Phục Nhứt - Xã Bình Phục Nhứt - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang