Nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1934, hi sinh 05/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh