Nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Quân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đ Quân, nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị