Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đại Quang, nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh