Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Tiến - Xã Nam Tiến - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Ngọc Chức, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 01/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THÀNH CHỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh