Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Xuân Hòa - Xã Xuân Hòa - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LẦU, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận