Nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lể, nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Lể, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Lể, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ châu văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đinh văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -